Danh mục sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Cột đèn cao áp đế gang
Liên hệ
Cột thép đế gang này được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45m/s (tương đương vùng áp lực gió 125daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
1. Bản vẽ chi tiết thân cột đèn cao áp đế gang
2. Mặt bích đế cột và khung móng
3. Bảng chi tiết thông số cột thép đế gang
a. Cột đèn cao áp Bát giác.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
132 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
148 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
153 |
85×350 |
125 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
163 |
85×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
174 |
85×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
184 |
85×350 |
140 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
b. Cột đèn cao áp Tròn côn.
H (m) |
W (m) |
T (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
PxQ (mm) |
F (daN) |
N (mm) |
M (mm) |
J (mm) |
Hm x C (m) |
6 |
1.5 |
3 |
78 |
144 |
85×350 |
90 |
240 |
300/10 |
M16x600 |
1.0×0.8 |
7 |
1.5 |
3.5 |
78 |
154 |
85×350 |
105 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.0×0.8 |
8 |
1.5 |
3.5 |
78 |
165 |
85×350 |
120 |
300 |
400/10 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
9 |
1.5 |
4 |
78 |
175 |
95×350 |
125 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
10 |
1.5 |
4 |
78 |
186 |
95×350 |
130 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0 |
11 |
1.5 |
4 |
78 |
196 |
95×350 |
135 |
300 |
400/12 |
M24x750 |
1.2×1.0
|
c. Ký hiệu sử dụng
H Chiều cao cột tính từ mặt bích
W Độ vươn tầm đèn tính từ tâm cột
D1 Kích thước ngoài tại đầu cột
D2 Kích thước ngoài tại mặt bích chân cột
T Chiều dày thân cột
P Chiều rộng cửa cột
Q Chiều cao cửa cột
F Lực ngang đầu cột tính toán cho phép
J Bu lông móng cột
S Số lượng lỗ bắt bu lông móng trên bích đế cột
N Khoảng cách tâm bu lông móng cột
M Kích thước bích đế cột
Hm Chiều sâu của khối bê tông móng
C Cạnh của khối bê tông móng
4. Mô tả chi tiết cột thép đế gang
– Cột thép đế gang này được tính toán thiết kế chịu được tốc độ gió đến 45m/s (tương đương vùng áp lực gió 125daN/m2). Hệ số hình dạng địa hình và các hệ số thống kê khác bằng 1. Đối với vùng gió và địa hình khác, cột sẽ được thiết kế riêng tùy theo yêu cầu đặt hàng.
– Thiết kế và chế tạo phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn BS 5649, TR7. Cột được tính toán thiết kế với sự trợ giúp bởi phần mềm tính cột chuyên dụng của Mỹ
– Vật liệu sử dụng cho cột đèn phù hợp với tiêu chuẩn JIS 3101, JIS 3106.
– Cột được hàn dọc tự động trong môi trường khí bảo vệ CO2, phù hợp với tiêu chuẩn BS 5135, AWS D1.1
– Thân cột dưới 12m được chế tạo liền, không hàn nối ngang thân.
– Cột được mạ nhúng kẽm nóng phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123. Chiều dày lớp mạ tối thiểu trên 1 mặt là 65um (450g/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3 đến 5mm.
– Kích thước khối bê tông móng cột chỉ là thông số tham khảo, được tính toán đối với hố đào có áp lực đất >= 2bar. Khi lắp đặt cột tại vị trí cụ thể, sẽ phải tính toán kích thước móng phù hợp với chất đất và vùng gió theo tiêu chuẩn tại nơi lắp đặt.